Cv Tiếng Anh Ngành Nhà Hàng Khách Sạn

Cv Tiếng Anh Ngành Nhà Hàng Khách Sạn

Tiếng Anh nhà hàng khách sạn hay những câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản ở các địa điểm này được rất nhiều người quan tâm. Để giúp các bạn có thể sử dụng thành thạo các mẫu câu cơ bản khi ở nhà hàng – khách sạn, Wow English đã tổng hợp các mẫu câu dưới đây để các bạn tham khảo.

Phản hồi khi khách hàng xin lỗi

That’s all right, sir/madam: Không sao đâu thưa ông / bà

Don’t worry about that, sir / madam: Xin đừng lo lắng về điều đó ông / bà

Could you like to pay in credit card or by cash? Bạn muốn thanh toán bằng thể hay bằng tiền mặt?

How would you like to pay? Bạn muốn thanh toán theo hình thức nào?

We hope you enjoyed staying with us: Chúng tôi hy vọng rằng quý khách tận hưởng thời gian ở đây.

Have a good day / night: Chúc quý khách một ngày / buổi tối tốt lành.

We hope to see you again: Chúng tôi mong được gặp lại quý khách.

Nâng bước thành công trên con đường học tiếng Anh cùng Axcela Vietnam

Axcela là trung tâm đào tạo tiếng Anh chuyên nghiệp dẫn đầu thị trường ở TPHCM. Đây cũng là địa chỉ uy tín được nhiều người mất gốc tiếng Anh tìm đến để trau dồi kỹ năng, trình độ ngoại ngữ. Đặc biệt, tại Axcela Vietnam có nhiều khóa học chất lượng mà bạn có thể tham khảo về khóa học Tiếng Anh online 1 kèm 1.

Trung tâm ứng dụng phương pháp đào tạo “Blended Learning” giúp tận dụng tối đa thời gian, không gian cho học viên để giao tiếp tốt và tăng khả năng phản xạ linh hoạt. Nhiều quyền lợi được áp dụng khi bạn chọn đăng ký ở Axcela Vietnam như:

Axcela – Trung tâm tiếng Anh chất lượng giúp bạn cải thiện trình độ ngoại ngữ nhanh chóng

Như vậy, nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Anh cho người đi làm chất lượng thì Axcela Vietnam là lựa chọn đúng đắn dành cho bạn. Ở đây, bạn không chỉ tìm được khóa học phù hợp với trình độ, thời gian rảnh mà còn được thiết kế chương trình học bài bản phù hợp với từng học viên nhằm giúp bạn chinh phục mục tiêu học tập nhanh chóng nhất. Còn chần chừ gì nữa, gọi ngay đến Axcela ngay hôm nay để đăng ký khóa học với giá ưu đãi!

Có thể thấy, tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn có rất nhiều từ vựng cần nắm. Để có kết quả tiếp thu tốt nhất, bạn nên áp dụng đa dạng phương pháp học linh hoạt phù hợp với bản thân. Đừng quên liên hệ đến Axcela nếu bạn đang tìm kiếm khóa học tiếng Anh cho người đi làm chất lượng. Trung tâm sẽ giúp bạn thiết kế chương trình học phù hợp để cải thiện trình độ tiếng Anh nhanh chóng nhất.

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Với người làm việc ở khách sạn thì khi học tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn, ngoài từ vựng, bạn còn phải học thêm các mẫu câu thông dụng như:

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp phổ biến ở khách sạn

Mẫu câu tiếng Anh nhà hàng khách sạn dành cho nhân viên

Khi khách hàng mới bước vào nhà hàng – khách sạn, nhân viên nên sử dụng các mẫu câu chào hỏi mang tính lịch sự để tạo ra sự tôn trọng và thiện cảm với khách hàng.

Good morning, sir/madam: Chào buổi sáng ông/bà

Good afternoon, Mr/Mrs/Ms. May I help you?: Chào buổi chiều ông/bà/cô. Tôi có thể giúp gì cho ông/bà/cô.

Good evening, sir/madam. Welcome to ……..: Chào buổi tối ông/bà. Chào mừng đến với …..

Good evening. My name is / I am ……………. I am your server today: Xin chào, tôi là ……. Tôi là người phục vị bạn hôm nay.

Do you have a reservation?: Quý khách đã đặt trước chưa?

Have you booked a table?: Quý khách đã đặt bàn trước chưa?

How many people are in your party?: Quý khách đi mấy người?

I will show you to your table. This way, please: Tôi sẽ dẫn quý khách đến bàn của mình. Mời đi theo hướng này.

Have you booked a room?: Quý khách đã đặt phòng trước chưa?

May I see your reservation?: Tôi có thể xem thông tin đặt phòng của bạn không?

How long do you intend to stay?: Quý khách dự định ở trong bao ngày?

What kind/soft of room woud you like?: Quý khách muốn lựa chọn loại phòng nào?

Do you have any special requirements?: Quý khách có yêu cầu đặc biệt gì không?

May I have your information, please?: Quý khách có thể cho tôi xin thông tin được không?

How many nights?: Bao nhiêu đêm ạ?

Here is your key. Room number is …… : Đây là chìa khóa phòng của quý khách. Số phòng là …..

Enjoy your stay: Chúc quý khách vui vẻ

Do you need any help?: Quý khách có cần bất cứ sự giúp đỡ nào không?

May I help you?: Tôi có thể giúp gì cho quý khách?

Are you ready to order?: Quý khách đã sẵn sàng để gọi món chưa?

Can I take your order now?: Quý khách có thể gọi món chưa?

Can I get you some drink?: Quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không ạ?

I am sorry. We are out of …….: Rất xin lỗi. Chúng tôi đã hết ……

Would you like to add anythings on your ……? Quý khách có muốn thêm gì vào …….. không?

How would you like your steak is? Rare, medium or well done?: Quý khách muốn độ chín của bò như nào ạ? Tái, chín vừa hay là chín hẳn ạ?

What would you like for appetizer/main dish/dessert?: Quý khách muốn dùng gì cho khai vị/món chính/tráng miệng ạ?

Let me repeat/confirm your order.: Tôi sẽ xác nhận lại yêu cầu của quý khách.

If you have any order of requirement, call me please! Nếu quý khách có bất kỳ order hay yêu cầu gì thì hãy gọi tôi.

Good morning! House keeping!: Xin chào buổi sáng! Dọn phòng đây ạ.

Would you like a newspaper / wake-up call? Quý khách có muốn đọc báo / dùng dịch vụ goij điện báo thức không ạ?

Breakfast / Lunch / Dinner is served between …….. and ……..: Bữa sáng / Trưa / Tối được phục vụ trong khoảng thời gian ……… và ……..

We have [services]. You can find the information in/on/at …….. Chúng tôi cung cấp [tên dịch vụ]. Quý khách có thể tìm thông tin ở ……..

If you need anything else, please let us know.: Nếu quý khách cần bất cứ điều gì, hãy nói cho chúng tôi.

Here is your coffee / breakfast / …. You’ve ordered: Đây là cà phê / bữa sáng / …. Mà quý khách vừa gọi đây ạ. (Dành cho các dịch vụ tại phòng)

Khi muốn hỏi về thông tin về dịch vụ của nhà hàng khách sạn

What is on the menu today?: Thực đơn hôm nay gồm có những gì?

What is special today?: Món đặc biệt hôm nay là gì?

What would you recommend for us?: Bạn có gợi ý gì cho chúng tôi không?

What’s this dish?: Đây là món gì?

I’m severely allergic to … Are there any dishes included that?: Tôi bị dị ứng nặng với….. Có món gì chứa thứ đó không?

Can I have …….. instead of ……..? Tôi có thể thay …… bằng …… không?

Can we order now? Chúng tôi có thể gọi món được không?

Could you bring us another …….? Bạn có thể mang cho chúng tôi …… khác không?

Do you have [foods/drinks]? Bạn có [tên món ăn / đồ uống] không?

Could we bring outside foods / drinks? Chúng tôi có thể mang đồ ăn / đồ uống ở ngoài vào không?

What is this dish like? Món ăn này như thế nào?

Do you offer free breakfast?: Bên bạn có cung cấp bữa sáng miễn phí không?

What’s the price per night? Giá của một đêm là bao nhiêu?

Does the price included breakfast? Giá đó đã bao gồm bữa sáng chưa?

Do you have a cheaper room?: Các bạn có phòng rẻ hơn không?

Is the room well – equipped? Phòng được trang bị đầy đủ chứ?

Could we have an extra? Bạn có thể sắp xếp cho chúng tôi thêm một giường không?

Could I see the room? Tôi có thể xem phòng trước không?

What time do we need to check out? Chúng tôi cần trả phòng vào lúc nào?

Is there …[services]? Các bạn có dịch vụ ……. không?

Would it possible for late check out? Chúng tôi có thể trả phòng muộn không?

What time is breakfast / lunch / dinner offered? Bữa sáng / trưa / tối sẽ được phục vụ khi nào?

Từ vựng về các vị trí trong nhà hàng

Từ vựng tiếng Anh về các vị trí ở trong nhà hàng

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bếp thông dụng hiện nay

Một số phương pháp học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng – khách sạn hiệu quả

Nắm được càng nhiều tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi giao tiếp với khách hàng. Đây cũng là cơ hội thăng tiến rất hấp dẫn. Để có kết quả học từ vựng tốt nhất, bạn hãy tham khảo 3 phương pháp sau:

Trên thực tế, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng không hề mang nặng tính học thuật. Thay vào đó, các từ vựng này sẽ tập trung vào giao tiếp là chủ yếu. Vì vậy, bạn có thể tập trung nhiều ở kỹ năng giao tiếp thay cho việc “nhồi nhét” ngữ pháp hay các bài đọc hiểu quá dài.

Chỉ cần bạn tìm được môi trường có thể giúp bản thân rèn luyện kỹ năng giao tiếp với người bản ngữ thì khả năng ghi nhớ từ vựng sẽ được cải thiện đáng kể. Nhất là trong việc rèn luyện khả năng phát âm cũng như ngữ cảnh sử dụng từ ngữ khi giao tiếp của người bản ngữ. Nhờ đó, bạn sẽ nâng cao được sự tự tin và vốn từ vựng của mình một cách hiệu quả khi giao tiếp với các khách hàng nước ngoài tại khách sạn hay nhà hàng.

Song song với việc học kỹ năng giao tiếp thì bạn cũng cần học tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng càng nhiều từ vựng càng tốt. Đây là yếu tố giúp bạn có được nền tảng để tự tin khi giao tiếp. Lưu ý, khi tích lũy vốn từ vựng, bạn nên học theo 1 nhóm chủ đề để dễ dàng hơn cho việc ghi nhớ. Đồng thời, bạn cũng nên vận dụng vốn từ này thường xuyên để có kết quả học tiếng Anh tốt hơn.

Bên cạnh học từ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn pdf hay các video,… thì bạn nên chủ động trong việc trò chuyện với khách hàng thực tế. Phương pháp này giúp bạn có sự tự tin hơn và cách phát âm, ghi nhờ vốn từ cũng hiệu quả hơn. Bạn có thể áp dụng vào các quy trình gọi món, check in hay check out phòng,… Từ đó, bạn sẽ đưa ra những mẫu câu thông dụng và dễ dàng áp dụng trong thực tế công việc của mình.

Áp dụng từ vựng học được vào thực tế giao tiếp

Khi phản hồi sự hài lòng của khách hàng

It’s my pleasure: Đây là hân hạnh của tôi

I very appreciate that: Tôi rất trân trọng điều đó

Glad to be of service: Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

Từ vựng về thủ tục nhận và trả phòng tại khách sạn

Ngoài các từ vựng chuyên ngành nhà hàng khách sạn tiếng Anh nói trên, bạn nên “bỏ túi” thêm các từ sau:

Từ vựng chuyên ngành phổ biến tại khách sạn

Một số từ vựng khác về chủ đề nhà hàng khách sạn

Vì tiếng Anh chuyên ngành khách sạn nhà hàng có chủ đề từ vựng rất đa dạng. Ngoài các chủ đề phổ biến trên, bạn cần nắm được một số từ sau để dùng khi cần đến: